danh-sach-cac-liet-si-da-hy-sinh-tai-duc-pho-quang-ngai
Danh sách các liệt sĩ đã hy sinh tại Đức Phổ, Quảng Ngãi
- bởi tamthuc --
- 20/11/2012
Theo nguyện vọng của Bác sĩ Huỳnh Thanh Phương – Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Đức Phổ, Quảng Ngãi, TS xin đăng tải danh sách các liệt sĩ đã hy sinh và được huyện Đức Phổ, Quảng Ngãi qui tập về nghĩa trang địa phương. Gia đình, người thân, đồng đội các liệt sĩ có tên trong danh sách dưới đây có thể liên hệ và thăm viếng.
Tỉnh Hà Tây
TT | Họ tên | Quê quán | Năm hy sinh |
1 | Nguyễn Xuân Tư | Thanh Oai – Hà Tây | 1967 |
2 | Vũ Công Minh | Hà Tây | 1967 |
3 | Nguyễn Lĩnh | Hà Tây | 1964 |
4 | Trần Đăng Minh | Quỳnh Minh – Hà Tây | 1969 |
5 | Hoàng Khảm | Hiệp Oai – Hà Tây | 1969 |
6 | Nguyễn Văn Hùng | Ba Vì – Hà Tây | 1972 |
7 | Nguyễn Văn Vinh | Hà Tây |
Tỉnh Hải Hưng
TT | Họ tên | Quê quán | Năm hy sinh |
1 | Nguyễn Hồng Xếp | Hải Hưng | 1965 |
2 | Nguyễn Văn Lam | Hải Hưng | |
3 | Nguyễn Sợi (Sơn) | Tứ Kỳ – Hải Hưng | 1972 |
4 | Nguyễn Xuân Thành | Kim Đồng – Hải Hưng | 1972 |
5 | Trần Quang Chiến | Gia Lộc – Hải Hưng | |
6 | Nguyễn Văn Thừa | Gia Lâm – Hải Hưng | |
7 | Nguyễn Văn Nghệ | Hải Hưng |
Tỉnh Yên Bái
TT | Họ tên | Quê quán | Năm hy sinh |
1 | Chu Văn Thuyên | Bảo Yên – Yên Bái | |
2 | Phùng Đình Chuyền | Yên Bái | 1969 |
3 | Vũ Kim Tuyên | Yên Bình – Yên Bái | 1969 |
Tỉnh Thanh Hóa
TT | Họ tên | Quê quán | Năm hy sinh |
1 | Nguyễn Văn Vé | Hậu Lộc – Thanh Hóa | |
2 | Trịnh Xuân Thuận | Yên Định – Thanh Hóa | |
3 | Trịnh Văn Bảy | Thạch Cẩm – Thanh Hóa | 1969 |
4 | Trịnh Văn Bảy | Lộc Hội – Thanh Hóa | 1969 |
5 | Bùi Văn Tùng | Bá Thực – Thanh Hóa | |
6 | Phạm Vinh Khoát | Nông Cống – Thanh Hóa | 1969 |
7 | Tôn Đức Thước | Yên Bình – Thanh Hóa | 1967 |
8 | Nguyễn Văn Lên | Yên Bình – Thanh Hóa |
Tỉnh Vĩnh Phúc
TT | Họ tên | Quê quán | Năm hy sinh |
1 | Lê Xuân Hồng | Hòa Bình – Vĩnh Phúc | |
2 | Phạm Ngọc Gót | Vĩnh Phúc | |
3 | Nguyễn Văn Hiến | Vĩnh Phúc | |
4 | Nguyễn Khắc Ức | Vĩnh Phúc | |
5 | Nguyễn Xoan | Vĩnh Phúc |
1969 |
Tỉnh Nam Định
TT | Họ tên | Quê quán | Năm hy sinh |
1 | Lê Đình Thiện | Mỹ Lộc – Nam Định | |
2 | Nguyễn Hồng Vinh | Nam Hưng – Nam Định | 1971 |
3 | Hà Lê Quang Vinh | Nam Hưng – Nam Định | 1972 |
4 | Nguyễn Văn Mai | Nam Định | 1967 |
Hà Bắc
TT | Họ tên | Quê quán | Năm hy sinh |
1 | Hoàng Trung Nguyên | Gia Lương – Hà Bắc | |
2 | Nguyễn Văn Loan | Quế Võ – Hà Bắc | |
3 | Nguyễn Văn Tư | Hà Bắc | |
4 | Đặng Văn Bình | Hiệp Hà – Hà Bắc | 1969 |
5 | Đỗ Trường Thọ | Hà Bắc |
Tỉnh Nam Hà
TT | Họ tên | Quê quán | Năm hy sinh |
1 | Vũ Duy Quỳnh | Duy Tiên – Nam Hà | |
2 | Nguyễn Quý Thổ | Nam Hà |
Hải Phòng
TT | Họ tên | Quê quán | Năm hy sinh |
1 | Phạm Công Thành | Vĩnh Bảo – Hải Phòng | |
2 | Đảm Quang Ngại | Hải Phòng | |
3 | Phạm Văn Ghề | Vĩnh Bảo – Hải Phòng | 1969 |
4 | Đinh Văn Hải | Vĩnh Bảo – Hải Phòng | 1972 |
5 | Lê Thanh Kiệt | Hải Phòng | 1972 |
6 | Phạm Văn Trúc | Hải Phòng |
Thái Bình
TT | Họ tên | Quê quán | Năm hy sinh |
1 | Đầu Văn Thước | Thái Bình | |
2 | Vũ Đức Kỳ | Thái Bình | 1969 |
Hà Bình
TT | Họ tên | Quê quán | Năm hy sinh |
1 | Bùi Văn Lái | Hà Bình | |
2 | Nguyễn Văn Trệt | Kỳ Sơn – Hà Bình | 1972 |
3 | Bùi Văn Dõng | Hà Bình | 1972 |
Nghệ An
TT | Họ tên | Quê quán | Năm hy sinh |
1 | Đặng Văn Hoạt | Nghệ An |
TAMTHUC
Comment